Size áo Uniqlo và cách tính
Uniqlo là thương hiệu thời trang nổi tiếng hàng đầu của Nhật Bản, người tiêu dùng Việt Nam cực kỳ yêu thích các sản phẩm quần, áo, tất của thương hiệu này như áo chống nắng Uniqlo hay áo lông vũ Uniqlo Nhật Bản, chính thế nên thông tin size Uniqlo được quan tâm nhiều, đặc biệt với những người mua quần áo Uniqlo online. PCS sẽ giúp bạn có các thông tin size áo Uniqlo, áo khoác nam, nữ, áo Uniqlo trẻ em.
Có thể mua áo Uniqlo tại nhiều shop, cửa hàng tại Việt Nam, tìm kiếm trên Facebook những đơn vị bán hàng, một cách nữa là mua trực tiếp trên trang web Uniqlo của Nhật. Bạn đang muốn mua hàng thuộc thương hiệu Uniqlo chính hãng nhưng không biết lựa chọn size nào cho phù hợp với mình. Hãy cùng theo dõi nội dung thông tin được chia sẻ dưới đây!
Uniqlo size
Size áo Uniqlo
Khi mua quần áo bạn cần biết mình mặc kích cỡ nào vừa vặn, thoải mái nhất, với áo Uniqlo bạn cần biết cách tính theo cân nặng, hay size quần áo Uniqlo cho nam và cho nữ cũng khác nhau. Áo Uniqlo có những kích thước chuẩn quốc tế, từ size XXS (rất nhỏ) tới size XXL(rất to).
Size Uniqlo thường được tính theo số đo các phần trên cơ thể như vòng ngực, vòng eo, chiều dài lưng, chiều rộng vai, chiều dài và rộng của tay. Cụ thể các bảng size Uniqlo quần áo được tính theo các bảng dưới đây
Bảng size áo Uniqlo cho trẻ em (kid)
Bảng size áo Uniqlo trẻ em (kid) |
||||
Tuổi |
Size |
Chiều cao(cm) |
Vòng ngực(cm) |
|
4 |
S |
110 |
105-115 |
53-59 |
6 |
S |
120 |
115-125 |
57-63 |
8 |
M |
130 |
125-135 |
61-67 |
10 |
L |
140 |
135-145 |
65-71 |
12 |
XL |
150 |
145-155 |
71-77 |
Bảng size áo Uniqlo Nam
Bảng size Uniqlo Nam (áo khoác, áo thun,..) |
||||
Size |
Vòng ngực(cm) |
Vòng cổ(cm) |
Tay áo(cm) |
Vòng eo(cm) |
XS |
81-89 |
36 |
81 |
|
S |
89-97 |
38 |
84 |
68,5-76 |
M |
97-104 |
40 |
86,5 |
76-84 |
L |
104-112 |
42 |
89 |
84-91,5 |
XL |
112-119 |
44 |
91 |
91,5-99 |
XXL |
119-127 |
46,5 |
92,5 |
99-107 |
SIZE |
XS |
S |
M |
L |
XL |
cm |
cm |
cm |
cm |
cm |
|
Chiều dài thân |
64 |
67 |
70 |
73 |
76 |
Chiều rộng vai |
40 |
41.5 |
43 |
45 |
47 |
Chiều rộng ngực |
47 |
50 |
53 |
57 |
61 |
Chiều dài tay áo |
19 |
20 |
21.5 |
22.5 |
22.5 |
Chiều rộng tay áo |
19.5 |
20.5 |
21 |
22 |
24 |
Bảng size áo Uniqlo nữ
Bảng size áo Uniqlo Nữ (áo khoác, áo thun, ...) |
||
Size |
Vòng ngực(cm) |
Vòng eo(cm) |
XS |
80-84 |
61-63,5 |
S |
84-88 |
66,0-68,5 |
M |
89-93 |
71-73,5 |
L |
94-98 |
76 |
XL |
99-103 |
81 |
XXL |
104-108 |
86 |
SIZE |
XS |
S |
M |
L |
XL |
XXL |
cm |
cm |
cm |
cm |
cm |
cm |
|
Chiều dài thân |
54 |
55 |
57 |
59 |
63 |
65 |
Chiều rộng vai |
35,5 |
36,5 |
37,5 |
0,9 |
41,5 |
42,5 |
Chiều rộng ngực |
42 |
45 |
47 |
50 |
56 |
59 |
Chiều dài tay áo |
58 |
58 |
59 |
60 |
60 |
60 |
Trên đây làm bảng size Uniqlo cho nam, nữ và trẻ em, bạn có thể dựa vào các thông tin này để mua quần áo Uniqlo chuẩn nhất, nếu chưa biết cách đó kích thước để chọn size, tham khảo thêm các thông tin dưới đây.
Cách đo để có size chính xác
Khi bạn đã nắm rõ cách quy đổi size tương ứng trên thì việc mua sắm quần áo thương hiệu Uniqlo sẽ trở nên vô cùng dễ dàng. Hi vọng với những chia sẻ trên của Pcs sẽ giúp bạn lựa chọn được size áo phù hợp nhất cho mình. Đừng quên like, share bài viết hữu ích này cho người thân và bạn bè nhé!